Thử tài bạn trang 164 Tài lệu dạy – học Toán 8 tập 1


Giải bài tập Cho biết mỗi cạnh ô vuông là 1 dm. Tính và ghi diện tích của mỗi hình thang sau ngay trên hình.

Đề bài

Cho biết mỗi cạnh ô vuông là 1 dm. Tính và ghi diện tích của mỗi hình thang sau ngay trên hình.

Lời giải chi tiết

Diện tích hình thang ở hình a là: \({1 \over 2}\left( {3 + 1} \right).2 = 4\,\,\left( {d{m^2}} \right)\)

Diện tích hình thang ở hình b là: \({1 \over 2}\left( {2 + 1} \right).3 = 4,5\,\,\left( {d{m^2}} \right)\)

Diện tích hình thang ở hình c là: \({1 \over 2}\left( {3 + 4} \right).1 = 3,5\,\,\left( {d{m^2}} \right)\)

Diện tích hình thang ở hình d là: \({1 \over 2}\left( {4 + 3} \right).2 = 7\,\,\left( {d{m^2}} \right)\)

Diện tích hình thang ở hình e là: \({1 \over 2}\left( {4 + 1} \right).4 = 10\,\,\left( {d{m^2}} \right)\)

Diện tích hình thang ở hình f là: \({1 \over 2}\left( {3 + 1} \right).2 = 4\,\,\left( {d{m^2}} \right)\)

Diện tích hình thang ở hình g là: \({1 \over 2}\left( {5 + 3} \right).2 = 8\,\,\left( {d{m^2}} \right)\)

Diện tích hình thang ở hình h là: \({1 \over 2}\left( {2 + 1} \right).5 = 7,5\,\,\left( {d{m^2}} \right)\)

Diện tích hình thang ở hình i là: \({1 \over 2}\left( {5 + 3} \right).2 = 8\,\,\left( {d{m^2}} \right)\)

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 8 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3 bước: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.