Bài 1.20 trang 31 SBT hình học 10
Giải bài 1.20 trang 31 sách bài tập hình học 10. Tìm giá trị của m sao cho...
Tìm giá trị của mm sao cho →a=m→b→a=m→b trong các trường hợp sau:
LG a
→a=→b≠→0→a=→b≠→0;
Phương pháp giải:
Sử dụng tính chất của tích một số với một véc tơ.
Giải chi tiết:
Do →a=m→b→a=m→b và →a=→b→a=→b nên →b=m→b⇔(1−m)→b=→0→b=m→b⇔(1−m)→b=→0
Mà →b≠→0→b≠→0 nên 1−m=0⇔m=11−m=0⇔m=1.
LG b
→a=→−b→a=−→−b và →a≠→0→a≠→0;
Phương pháp giải:
Sử dụng tính chất của tích một số với một véc tơ.
Giải chi tiết:
Do →a=m→b→a=m→b và →a=−→b→a=−→b nên −→b=m→b⇔(m+1)→b=→0−→b=m→b⇔(m+1)→b=→0
Mà →b≠→0→b≠→0 nên m+1=0⇔m=−1m+1=0⇔m=−1
LG c
→a,→b→a,→b cùng hướng và |→a|=20,|→b|=5∣∣→a∣∣=20,∣∣∣→b∣∣∣=5;
Phương pháp giải:
Sử dụng tính chất của tích một số với một véc tơ.
Giải chi tiết:
Do →a→a và →b→b cùng hướng nên m>0m>0.
Mà 20=|→a|=|m→b|=|m|.|→b|=m.520=∣∣→a∣∣=∣∣∣m→b∣∣∣=|m|.∣∣∣→b∣∣∣=m.5 ⇔m=4⇔m=4.
LG d
→a,→b→a,→b ngược hướng và |→a|=5,|→b|=15∣∣→a∣∣=5,∣∣∣→b∣∣∣=15;
Phương pháp giải:
Sử dụng tính chất của tích một số với một véc tơ.
Giải chi tiết:
Do →a→a và →b→b ngược hướng nên m<0m<0.
Mà 5=|→a|=|m→b|=|m|.|→b|=−m.155=∣∣→a∣∣=∣∣∣m→b∣∣∣=|m|.∣∣∣→b∣∣∣=−m.15 ⇔m=−13⇔m=−13.
LG e
→a=→0,→b≠→0→a=→0,→b≠→0;
Phương pháp giải:
Sử dụng tính chất của tích một số với một véc tơ.
Giải chi tiết:
Do →a=m→b→a=m→b và →a=→0→a=→0 nên →0=m→b→0=m→b.
Mà →b≠→0→b≠→0 nên m=0m=0.
LG g
→a≠→0,→b=→0→a≠→0,→b=→0;
Phương pháp giải:
Sử dụng tính chất của tích một số với một véc tơ.
Giải chi tiết:
Nếu →b=→0→b=→0 thì →a=m→b=→0→a=m→b=→0 vô lý do →a≠→0→a≠→0.
Vậy không có giá trị nào của mm thỏa mãn bài toán.
LG h
→a=→0,→b=→0→a=→0,→b=→0.
Phương pháp giải:
Sử dụng tính chất của tích một số với một véc tơ.
Giải chi tiết:
Nếu →b=→0→b=→0 thì →a=m→b=→0→a=m→b=→0 nên với mọi m∈R đều thỏa mãn bài toán.
Loigiaihay.com


- Bài 1.21 trang 31 SBT hình học 10
- Bài 1.22 trang 31 SBT hình học 10
- Bài 1.23 trang 31 SBT hình học 10
- Bài 1.24 trang 31 SBT hình học 10
- Bài 1.25 trang 31 SBT hình học 10
>> Xem thêm