Giải SBT toán hình học và đại số 10 cơ bản
Ôn tập chương 6: Cung và góc lượng giác, công thức lượn..
Bài 6.44 trang 191 SBT đại số 10>
Giải bài 6.44 trang 191 sách bài tập đại số 10. Không dùng bảng số và máy tính, hãy xác định dấu của
Không dùng bảng số và máy tính, hãy xác định dấu của \(\sin \alpha \) và \(\cos\alpha \) với
LG a
\(\alpha = {135^0}\);
Lời giải chi tiết:
Vì \(90^0<\alpha <180^0\) nên \(\sin {135^0} > 0,\cos{135^0} < 0\);
LG b
\(\alpha = {210^0}\);
Lời giải chi tiết:
Vì \(180^0<\alpha <270^0\) nên \(\sin {210^0} < 0,\cos{210^0} < 0\);
LG c
\(\alpha = {334^0}\);
Lời giải chi tiết:
Vì \(270^0<\alpha <360^0\) nên \(\sin {334^0} < 0,\cos{334^0} > 0\);
LG d
\(\alpha = {1280^0}\);
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\sin {1280^0} = \sin ({3.360^0} + {200^0}) \\= \sin{200^0} < 0,\\ \cos{1280^0} = \cos {200^0} < 0\end{array}\)
(Do \(180^0<200^0 <270^0\) nên \(\sin{200^0} < 0, \cos {200^0} < 0\))
LG e
\(\alpha = - {235^0}\);
Lời giải chi tiết:
\(\sin ( - {235^0}) = \sin ( - {180^0} - {55^0}) \) \(= - \sin( - {55^0}) = \sin {55^0} > 0\)
\(\begin{array}{l}
\cos \left( { - {{235}^0}} \right) = \cos \left( { - {{180}^0} - {{55}^0}} \right)\\
= \cos \left( {{{180}^0} + {{55}^0}} \right) = - \cos {55^0} < 0
\end{array}\)
LG g
\(\alpha = - {1876^0}\).
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\sin ( - {1876^0}) = \sin ( - {1800^0} - {76^0}) \\= \sin ( - {76^0}) = - \sin{76^0} < 0,\\ \cos( - {1876^0}) = \cos {( - 76)^0} = \cos {76^0} > 0\end{array}\)
Loigiaihay.com




