Câu hỏi 3 trang 86 SGK Đại số và Giải tích 11>
Viết năm số hạng đầu và số hạng tổng quát của các dãy số sau:...
Video hướng dẫn giải
Viết năm số hạng đầu và số hạng tổng quát của các dãy số sau:
LG a
Dãy nghịch đảo của các số tự nhiên lẻ;
Lời giải chi tiết:
Năm số hạng đầu:
\(\displaystyle {1 \over 1};\,{1 \over 3};\,{1 \over 5};\,{1 \over 7};\,{1 \over 9}\)
Số hạng tổng quát của dãy số: \(\displaystyle{1 \over {2n - 1}}\) \((n \in \mathbb N*)\)
LG b
Dãy các số tự nhiên chia cho \(3\) dư \(1\).
Lời giải chi tiết:
Năm số hạng đầu: \(1;4;7;10;13\)
Số hạng tổng quát của dãy số: \(3n - 2\) với \((n ∈ N*)\)
Loigiaihay.com


- Câu hỏi 4 trang 87 SGK Đại số và Giải tích 11
- Câu hỏi 5 trang 89 SGK Đại số và Giải tích 11
- Câu hỏi 6 trang 90 SGK Đại số và Giải tích 11
- Bài 1 trang 92 SGK Đại số và Giải tích 11
- Bài 2 trang 92 SGK Đại số và Giải tích 11
>> Xem thêm