Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Học kì 2 - Sinh học 9>
Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Học kì 2 - Sinh học 9
Đề bài
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1 . Bậc dinh dưỡng của sinh vật sản xuất gọi là bậc dinh dưỡng cấp mấy?
A. Cấp 1 B. Cấp 2
C. Cấp 3 D. Không có cấp.
Câu 2 . Tập hợp những cá thể, sinh vật nào sau đây được gọi là quần xã sinh vật?
A. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá trê… trong một hồ nước tự nhiên.
B. Các cây lúa trong một ruộng lúa.
C. Rừng cây thông.
D. Đàn bò ăn cỏ trên cánh đồng.
Câu 3 . Cho chuỗi thức ăn sau: …….→ chuột → rắn. Cá thể nào sau đây điền vào
Chỗ trống (….) là phù hợp?
A. Mèo B. Sâu bọ
C. Hổ D. Cá sấu
Câu 4. Để tạo ưu thế lai ở thực vật, chủ yếu người ta dùng phương pháp nào?
A. Lai khác dòng B. Lai khác thứ
C. Lai kinh tế D. Câu B và C.
Câu 5. địa y sống bám trên cành cây là mối quan hệ:
A. Cộng sinh B. Hội sinh
C. Cạnh tranh D. Ký sinh.
Câu 6. Nhóm nhân tố nào sau đây đúng là nhóm nhân tổ sống?
A. Nước biển, cá, tôm, thực vật thủy sinh.
B. Động vật, thực vật, vi sinh vật, nấm.
C. Thực vật, động vật, không khí và vi sinh vật.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 7. Quan hệ giữa hai loài sinh vật mà một bên có lợi, còn bên kia không có lợi cũng không có hại là quan hệ gì?
A. Quan hệ cộng sinh B. Quan hệ Hội sinh
C. Quan hệ cạnh tranh D. Quan hệ ký sinh.
Câu 8. Hãy chỉ ra loại cây nào sau đây có đời sống ký sinh trên cây khác?
A. Cây phong lan B. cây mồng tơi
C. Cây bàng D. Cây tơ hồng
II.Tự luận: (6 điểm)
Câu 1. Nêu đặc điểm của các mối quan hệ khác loài và cho ví dụ.
Câu 2 . Loài vi khuẩn suối nước nóng có giới hạn nhiệt độ từ 0°C đến + 90°C, trong đó điểm cực thuận là + 55°C.
a. Hãy vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của loài vi khuẩn trên.
b. Hãy nêu khái niệm giới hạn sinh thái.
Lời giải chi tiết
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A |
A |
B |
A |
B |
B |
B |
D |
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1. đặc điểm của các mối quan hệ khác loài và cho ví dụ
Quan hệ |
Đặc điểm |
Ví dụ |
|
Hỗ trợ |
Cộng sinh |
Sự hợp tác cùng cỏ lợi giữa các loài sinh vât |
Hải quỳ cộng sinh với của. |
Hội sinh |
Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại |
Sâu bọ sống nhở trên tổ kiến, tổ mối |
|
Đối địch |
Cạnh tranh |
Cạnh tranh các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau |
Trâu và bò cùng sổng trên một đồng cỏ. |
Ký sinh – nửa ký sinh |
Sinh vật sống nhở trên cơ thổ của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu... Từ sinh vật đó.. |
Ve, bét kí sinh trên da trâu bò |
|
Sinh vật này ăn sinh vật khác |
Gồm các trường hợp: - Động vật ăn thực vật. - Động vật ăn thịt con mồi. - Thực vật bắt sâu bọ |
- Hổ, báo và hươu, nai. - Trâu, bò ăn cỏ. - Cây nắp ấm bắt côn trùng. |
Câu 2 .
Loài vi khuẩn suối nước nóng có giới hạn nhiệt độ từ 0°C đến + 90°C, trong đó điểm cực thuận là + 55°C.
a. Hãy vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của loài vi khuẩn trên.
b. Khái niệm giới hạn sinh thái: là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
Loigiaihay.com
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Học kì 2 - Sinh học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 6 - Học kì 2 - Sinh học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 7 - Học kì 2 - Sinh học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 8 - Học kì 2 - Sinh học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 9 - Học kì 2 - Sinh học 9
>> Xem thêm