Áy náy


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: cảm thấy lo ngại, không yên lòng về điều đã không làm được như ý muốn

VD: Cậu ấy rất áy náy vì hành động của mình.

Đặt câu với từ Áy náy:

  • Mai cả thấy áy náy vì đã lỡ lời làm tổn thương người bạn thân nhất.
  • Dù đã trôi qua nhiều năm, anh ấy vẫn còn áy náy về quyết định đã chọn ngày xưa.
  • Cảm giác áy náy cứ quấn quýt không ngừng khiến cậu bé không thể ngủ yên.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ân hận


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm