Áy náy>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: cảm thấy lo ngại, không yên lòng về điều đã không làm được như ý muốn
VD: Cậu ấy rất áy náy vì hành động của mình.
Đặt câu với từ Áy náy:
- Mai cả thấy áy náy vì đã lỡ lời làm tổn thương người bạn thân nhất.
- Dù đã trôi qua nhiều năm, anh ấy vẫn còn áy náy về quyết định đã chọn ngày xưa.
- Cảm giác áy náy cứ quấn quýt không ngừng khiến cậu bé không thể ngủ yên.
Các từ láy có nghĩa tương tự: ân hận


- Ăn năn là từ láy hay từ ghép?
- Âm thầm là từ láy hay từ ghép?
- Ấm ức là từ láy hay từ ghép?
- Ấm áp là từ láy hay từ ghép?
- Ấm óe là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm