Ấm ức>
Động từ
Từ láy không có âm đầu
Nghĩa: bực tức mà phải cố nén lại, không thể nói ra được.
VD: Anh ấy ấm ức trong lòng.
Đặt câu với từ Ấm ức:
- Cô ấy cảm thấy ấm ức khi bị hiểu lầm mà không thể giải thích.
- Sau buổi họp, anh ta ra về với tâm trạng ấm ức vì không được lắng nghe.
- Chị tôi vẫn còn ấm ức chuyện cũ dù đã nhiều năm trôi qua.
- Những lời nói xúc phạm khiến anh ấy ấm ức suốt cả ngày.
- Cô bé ấm ức khóc khi bị bạn bè trêu chọc quá đáng.
Các từ láy có nghĩa tương tự: hậm hực, tấm tức


- Ấm áp là từ láy hay từ ghép?
- Ấm óe là từ láy hay từ ghép?
- Ấm á là từ láy hay từ ghép?
- Ấm ách là từ láy hay từ ghép?
- Ấm oái là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm