Ấm ức


Động từ

Từ láy không có âm đầu

Nghĩa: bực tức mà phải cố nén lại, không thể nói ra được.

   VD: Anh ấy ấm ức trong lòng.

Đặt câu với từ Ấm ức:

  • Cô ấy cảm thấy ấm ức khi bị hiểu lầm mà không thể giải thích.
  • Sau buổi họp, anh ta ra về với tâm trạng ấm ức vì không được lắng nghe.
  • Chị tôi vẫn còn ấm ức chuyện cũ dù đã nhiều năm trôi qua.
  • Những lời nói xúc phạm khiến anh ấy ấm ức suốt cả ngày.
  • Cô bé ấm ức khóc khi bị bạn bè trêu chọc quá đáng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: hậm hực, tấm tức


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm