Ấm á


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: tỏ ra không hiểu biết rõ ràng, chắc chắn một vấn đề gì

VD: Anh ấy cứ ấm á mãi, không biết phải nói gì với tôi.

Đặt câu với từ Ấm á:

  • Cả buổi sáng tôi đã ấm á vì không thể tìm thấy tài liệu quan trọng.
  • Mình cảm thấy ấm á quá, không biết làm sao để giải quyết vấn đề này.
  • Cô ấy ấm á khi phải đối mặt với câu hỏi khó trong cuộc họp.
  • Dự án này cứ bị trục trặc mãi, thật là ấm á, không biết khi nào mới xong.
  • Tôi ấm á suốt cả chiều, vì không biết phải giải thích như thế nào cho bạn hiểu.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ấm ớ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm