Ậm ọe


Tính từ

Từ láy đặc biệt, Từ láy tượng thanh

Nghĩa: (Tiếng nói) to, không tròn tiếng, lúc nghe rõ lúc không, do luồng hơi phát ra bị cản, bị tắc nghẹn.

VD: Tiếng loa ậm oẹ.

Đặt câu với từ Ậm ọe:

  • Đài phát thanh phát ra âm thanh ậm oẹ, làm mọi người phải căng tai mới nghe được.
  • Trong cuộc họp, giọng nói của ông trưởng phòng cứ ậm oẹ, làm mọi người không hiểu gì.
  • Vì bị cảm lạnh, giọng anh ấy ậm ọe khó nghe.
  • Cậu bé nói chuyện với giọng ậm ọe, làm bạn không thể nghe rõ những gì cậu ấy nói.
  • Giọng nói ậm oẹ của người phát thanh viên làm cho khán giả cảm thấy khó chịu.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ậm ẹ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm