Ầm ạc


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: nhiều tiếng động phức tạp xen lẫn nhau, tiếng la rầy

   VD: Nhạc mở ầm ạc suốt ngày.

Đặt câu với từ Ầm ạc:

  • Lũ trẻ chơi đùa ầm ạc ngoài sân từ sáng đến tối.
  • Căn nhà bên cạnh luôn mở nhạc ầm ạc, làm tôi không ngủ được.
  • Hàng xóm cãi nhau ầm ạc khiến cả khu phố đều nghe thấy.
  • Tiếng xe máy chạy ầm ạc làm cả con hẻm náo động.
  • Lũ chó sủa ầm ạc khi thấy người lạ đi qua cổng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ầm ĩ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm