Ấm óe


Tính từ

Từ láy đặc biệt, Từ láy tượng thanh

Nghĩa: (Tiếng kêu, tiếng nói) ồn ào và hỗn độn chói tai.

VD: Lũ trẻ chạy quanh sân, gọi nhau ấm óe khiến cả khu phố phải nghe thấy.

Đặt câu với từ Ấm óe:

  • Tiếng cãi vã trong phòng khách ấm óe, không ai có thể nghe rõ điều gì.
  • Dưới sân, tiếng xe máy ấm óe suốt cả buổi sáng làm tôi không thể tập trung.
  • Tiếng loa quảng cáo ấm óe vang vọng khắp phố, làm tôi phát điên.
  • Khi lũ học sinh tụ tập lại, tiếng nói chuyện ấm óe không ngừng vang lên trong lớp.
  • Cái đám đông bên ngoài ấm óe, những tiếng gọi nhau chen lấn nhau làm tôi cảm thấy khó chịu.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ồn ào, ồn ã


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm