Ấm óe>
Tính từ
Từ láy đặc biệt, Từ láy tượng thanh
Nghĩa: (Tiếng kêu, tiếng nói) ồn ào và hỗn độn chói tai.
VD: Lũ trẻ chạy quanh sân, gọi nhau ấm óe khiến cả khu phố phải nghe thấy.
Đặt câu với từ Ấm óe:
- Tiếng cãi vã trong phòng khách ấm óe, không ai có thể nghe rõ điều gì.
- Dưới sân, tiếng xe máy ấm óe suốt cả buổi sáng làm tôi không thể tập trung.
- Tiếng loa quảng cáo ấm óe vang vọng khắp phố, làm tôi phát điên.
- Khi lũ học sinh tụ tập lại, tiếng nói chuyện ấm óe không ngừng vang lên trong lớp.
- Cái đám đông bên ngoài ấm óe, những tiếng gọi nhau chen lấn nhau làm tôi cảm thấy khó chịu.
Các từ láy có nghĩa tương tự: ồn ào, ồn ã
Bình luận
Chia sẻ
- Ấm áp là từ láy hay từ ghép?
- Ấm ức là từ láy hay từ ghép?
- Âm thầm là từ láy hay từ ghép?
- Ăn năn là từ láy hay từ ghép?
- Áy náy là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm