Ấm ớ


Tính từ, Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa:

1. (Thái độ) không dứt khoát, không chắc chắn.

VD: Hỏi cái gì cũng ấm ớ.

2. (Lối làm việc) đại khái, không đâu vào đâu, không rõ ràng.

VD: Học hành ấm ớ.

Đặt câu với từ Ấm ớ:

  • Tôi không biết phải trả lời sao, ấm ớ quá. (nghĩa 1)
  • Cậu ấy cứ ấm ớ mãi, không thể đưa ra quyết định gì cụ thể (nghĩa 1)
  • Nói chung, mọi chuyện vẫn ấm ớ, chẳng có gì rõ ràng. (nghĩa 1)
  • Cái thằng ấy làm việc ấm ớ quá, chẳng có kế hoạch gì rõ ràng. (nghĩa 2)
  • Công ty này làm ăn ấm ớ, không hề có quy trình hay mục tiêu rõ ràng. (nghĩa 2)
  • Anh ấy cứ ấm ớ mãi, chẳng bao giờ làm xong việc đúng giờ. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: ấm á (nghĩa 1)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm