Ấp úng


Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: nói không nên lời, không rõ ràng do bối rối hoặc lúng túng.

VD: Ấp úng mãi mới nói nên lời.

Đặt câu với từ Ấp úng:

  • Anh ta ấp úng hồi lâu mới nói được vài câu.
  • Trước mặt đám đông, cô gái đỏ mặt và ấp úng không thể trình bày xong bài thuyết trình.
  • Khi gặp lại người bạn cũ, tôi ấp úng không biết phải nói gì.
  • Khi thầy giáo đặt câu hỏi, Hùng ấp úng không trả lời được.
  • Cô bé ấp úng không dám nhìn thẳng vào mắt người khác.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ấp a ấp úng, ấp ứ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm