Ấp úng>
Động từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: nói không nên lời, không rõ ràng do bối rối hoặc lúng túng.
VD: Ấp úng mãi mới nói nên lời.
Đặt câu với từ Ấp úng:
- Anh ta ấp úng hồi lâu mới nói được vài câu.
- Trước mặt đám đông, cô gái đỏ mặt và ấp úng không thể trình bày xong bài thuyết trình.
- Khi gặp lại người bạn cũ, tôi ấp úng không biết phải nói gì.
- Khi thầy giáo đặt câu hỏi, Hùng ấp úng không trả lời được.
- Cô bé ấp úng không dám nhìn thẳng vào mắt người khác.
Các từ láy có nghĩa tương tự: ấp a ấp úng, ấp ứ
Bình luận
Chia sẻ
- Âu yếm là từ láy hay từ ghép?
- Ấp iu là từ láy hay từ ghép?
- Ấp ứ là từ láy hay từ ghép?
- Ập ã là từ láy hay từ ghép?
- Ậm ờ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm