Ầm ập>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: chuyển động nhanh, dồn dập, mạnh tưởng như không gì cản nổi
VD: Đoàn quân ầm ập xông lên.
Đặt câu với từ Ầm ập:
- Cơn mưa lớn ầm ập trút xuống làm ngập cả con đường.
- Sóng biển ầm ập vỗ vào bờ trong cơn bão.
- Đoàn quân ầm ập tiến vào thành phố trong tiếng hô vang.
- Dòng nước lũ ầm ập đổ về, cuốn trôi mọi thứ trên đường đi.
- Mây đen kéo đến ầm ập, che khuất cả ánh mặt trời.

