Ầng ậc>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: (Nước mắt) dâng đầy khóe mắt, sắp trào ra
VD: Mắt ầng ậc nước.
Đặt câu với từ Ầng ậc:
- Sau khi nghe tin buồn, mắt cô ầng ậc nước, chỉ chực trào ra.
- Khi chứng kiến cảnh chia ly, lòng tôi nghẹn lại, mắt ầng ậc nước.
- Cậu bé ngước nhìn bầu trời, mắt ầng ậc như sắp khóc.
- Cô gái nhìn bức ảnh cũ, nước mắt ầng ậc trong mắt nhưng không thể rơi.
- Lòng đầy xúc động, cô ấy nhìn về phía gia đình, nước mắt ầng ậc, không thể nói lên lời.
Các từ láy có nghĩa tương tự: ầng ậng


- Ậm ừ là từ láy hay từ ghép?
- Ấm ứ là từ láy hay từ ghép?
- Ậm ọe là từ láy hay từ ghép?
- Ậm ạch là từ láy hay từ ghép?
- Ậm è là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm