Ảo não>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: buồn thảm, não nuột
VD: Bộ mặt ảo não.
Đặt câu với từ Ảo não:
- Anh ta ảo não khi không thể giúp đỡ bạn bè trong lúc khó khăn.
- Cô ấy thở dài, ảo não vì không thể thay đổi được tình huống.
- Mỗi lần nghĩ đến thất bại, tôi lại cảm thấy ảo não.
- Anh ấy ảo não vì đã bỏ lỡ cơ hội tốt trong cuộc đời.
- Cả lớp đều ảo não khi biết rằng kỳ nghỉ hè đã kết thúc.

