Ậm ờ>
Động từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: nói ngập ngừng, lưỡng lự, không rõ ràng cốt để xong chuyện.
VD: ậm ờ không trả lời
Đặt câu với từ Ậm ờ:
- Khi bạn hỏi về kế hoạch cuối tuần, cô ấy ậm ờ, không nói rõ ràng gì cả.
- Khi bị mẹ hỏi về điểm số, Lan chỉ ậm ờ và không dám nói thật.
- Anh ấy trả lời ậm ờ khi bị hỏi về lý do không tham gia buổi họp lớp.
- Mỗi khi bị cô giáo hỏi, Quang luôn ậm ờ, không thể trả lời rành mạch.
- Cô ấy ậm ờ khi bị hỏi về kết quả cuộc thi, không muốn nói ra sự thật.
Các từ láy có nghĩa tương tự: ầm ừ


- Ập ã là từ láy hay từ ghép?
- Ấp úng là từ láy hay từ ghép?
- Âu yếm là từ láy hay từ ghép?
- Ấp iu là từ láy hay từ ghép?
- Ấp ứ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm