Ậm ờ


Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: nói ngập ngừng, lưỡng lự, không rõ ràng cốt để xong chuyện.

VD: ậm ờ không trả lời

Đặt câu với từ Ậm ờ:

  • Khi bạn hỏi về kế hoạch cuối tuần, cô ấy ậm ờ, không nói rõ ràng gì cả.
  • Khi bị mẹ hỏi về điểm số, Lan chỉ ậm ờ và không dám nói thật.
  • Anh ấy trả lời ậm ờ khi bị hỏi về lý do không tham gia buổi họp lớp.
  • Mỗi khi bị cô giáo hỏi, Quang luôn ậm ờ, không thể trả lời rành mạch.
  • Cô ấy ậm ờ khi bị hỏi về kết quả cuộc thi, không muốn nói ra sự thật.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ầm ừ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm