Ăng ẳng>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (tiếng chó kêu) to và liên tiếp từng hồi khi bị đánh, bị đau
VD: Con chó kêu ăng ẳng.
Đặt câu với từ Ăng ẳng:
- Con chó ăng ẳng vì bị chủ đánh quá mạnh.
- Tiếng chó ăng ẳng vang lên suốt đêm khiến mọi người không ngủ được.
- Cậu bé nghe thấy tiếng chó ăng ẳng từ vườn sau, liền chạy ra xem.
- Con chó bị thương và ăng ẳng từng hồi, khiến chủ nhân lo lắng.
- Con chó ăng ẳng liên tục khi bị người lạ đuổi đi.

