Ầm ồ>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: (âm thanh) phát ra nghe trầm, ồn, vang
VD: Súng nổ ầm ồ.
Đặt câu với từ Ầm ồ:
- Tiếng pháo hoa nổ ầm ồ trong đêm giao thừa.
- Súng bắn liên tục, âm thanh ầm ồ vang cả khu vực.
- Tiếng trống vang ầm ồ trong buổi lễ hội làng.
- Máy phát điện kêu ầm ồ suốt đêm khi mất điện.
- Động cơ máy bay cất cánh kêu ầm ồ khắp sân bay.

