Au au


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: màu sắc đỏ tươi, gây cảm giác thích mắt

   VD: Đất phù sa au au.

Đặt câu với từ Au au:

  • Cánh hoa hồng au au nở rộ trong vườn.
  • Mặt trời lúc bình minh có màu au au, thật đẹp mắt.
  • Áo dài cô ấy màu au au khiến mọi người đều chú ý.
  • Đoàn xe đua mang màu sơn au au nổi bật trên đường.
  • Chiếc xe thể thao màu au au khiến tôi không thể rời mắt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm