Ai ai>
Đại từ
Từ láy vần, Từ láy đặc biệt
Nghĩa: mọi người, tất cả mọi người
VD: Ai ai cũng chăm chỉ.
Đặt câu với từ Ai ai:
- Ai ai cũng vui mừng khi nghe tin tốt.
- Trong lớp, ai ai cũng cố gắng học tập.
- Ai ai cũng tham gia vào buổi lễ hội hôm nay.
- Khi nghe lời khen, ai ai cũng cảm thấy tự hào.
- Ai ai cũng ngạc nhiên trước màn biểu diễn xuất sắc.


- An ủi là từ láy hay từ ghép?
- Ang áng là từ láy hay từ ghép?
- Anh ách là từ láy hay từ ghép?
- Ành ạch là từ láy hay từ ghép?
- Ành ành là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm