Ầng ậng


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (Nước mắt) nhiều và dâng đầy khóe mắt như sắp tuôn chảy ra

VD: Đôi mắt ầng ậng nước.

Đặt câu với từ Ầng ậng:

  • Cô bé ngồi im lặng, đôi mắt ầng ậng nhìn xa xăm.
  • Anh ấy nhìn cô với đôi mắt ầng ậng như thể sắp bật khóc.
  • Khi bà ngoại gọi tên mình, mắt cậu bé ầng ậng vì quá xúc động.
  • Lắng nghe những lời chia sẻ của bạn, đôi mắt cô ấy ầng ậng, nghẹn ngào không thể thốt thành lời.
  • Khi nhìn thấy đứa con trai đã lâu không gặp, mắt bà ầng ậng nước, lòng cảm thấy bồi hồi.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ầng ậc


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm