Ập ã>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: (Tràn vào ập đến) nhanh, mạnh, dồn dập gây ra những tiếng vang ồn.
VD: Tiếng sóng ập ã đập vào bến.
Đặt câu với từ Ập ã:
- Cơn mưa ập ã xuống, khiến đường phố ngập lụt ngay lập tức.
- Dòng người ập ã vào sân vận động khi trận đấu bắt đầu.
- Lũ trẻ ập ã vào lớp học, rộn rã tiếng cười nói.
- Những cơn gió ập ã qua cửa sổ, mang theo không khí lạnh.
- Tiếng súng ập ã trên chiến trường, vang dội khắp nơi.
Các từ láy có nghĩa tương tự: dồn dập


- Ấp úng là từ láy hay từ ghép?
- Âu yếm là từ láy hay từ ghép?
- Ấp iu là từ láy hay từ ghép?
- Ấp ứ là từ láy hay từ ghép?
- À à là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm