Ay áy


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: đau đáu, lo ngại không yên lòng

   VD: Việc ấy làm tôi ay áy hoài.

Đặt câu với từ Ay áy:

  • Mỗi khi nghĩ đến kỳ thi, tôi lại cảm thấy ay áy trong lòng.
  • Cô ấy ay áy vì đã làm mất món quà quan trọng.
  • Tôi luôn ay áy về quyết định mà mình đã đưa ra.
  • Việc không hoàn thành công việc đúng hạn khiến tôi cảm thấy ay áy.
  • Anh ấy ay áy vì chưa thể giải quyết xong vấn đề gia đình.

Các từ láy có nghĩa tương tự: áy náy, đau đáu


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm