Ành ạch>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: tiếng phát ra như bị tắc nghẽn
VD: Máy nổ ành ạch rồi tắt hẳn.
Đặt câu với từ Ành ạch:
- Chiếc xe cũ phát ra tiếng ành ạch khi bắt đầu khởi động.
- Máy giặt bị hỏng, kêu ành ạch rồi dừng lại.
- Tiếng cửa cũ kêu ành ạch mỗi khi mở ra.
- Động cơ của chiếc máy nổ ành ạch rồi tắt hẳn.
- Chiếc đồng hồ phát ra tiếng ành ạch trước khi ngừng chạy.

