Âm thầm


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: lặng lẽ trong hoạt động, không tỏ ra cho người khác biết

VD: Cô ấy âm thầm chịu đựng mọi nỗi buồn.

Đặt câu với từ Âm thầm:

  • Anh ấy luôn âm thầm giúp đỡ bạn thân mà không để cậu ấy biết.
  • Cô ấy âm thầm quan sát cậu bé từ xa.
  • Những giọt nước mắt âm thầm lăn trên má của cô gái ấy.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm