Ăm ắp


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: đầy đến mức không thể chứa thêm chất thêm được nữa

   VD: Thúng thóc đầy ăm ắp.

Đặt câu với từ Ăm ắp:

  • Cái giỏ trái cây đầy ăm ắp, không còn chỗ trống.
  • Chiếc hộp quà được gói kín, đầy ăm ắp những món đồ ngọt.
  • Căn phòng ăm ắp người, không còn chỗ đứng.
  • Tủ quần áo của cô ấy đầy ăm ắp các bộ đồ mới.
  • Bàn ăn đầy ăm ắp những món ăn ngon, hấp dẫn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm