Ạt ào


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (di chuyển) nhanh, mạnh và dồn dập trên phạm vi lớn

   VD: Nước tuôn ạt ào.

Đặt câu với từ Ạt ào:

  • Cơn mưa ạt ào kéo đến, làm ướt đẫm cả con đường.
  • Những chiếc xe ạt ào chạy trên đường trong giờ cao điểm.
  • Cả đám đông ạt ào chạy về phía sân khấu khi chương trình bắt đầu.
  • Tiếng sóng vỗ ạt ào vào bờ trong đêm tối.
  • Những con gió mạnh ạt ào thổi qua, khiến cành cây nghiêng ngả.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ào ạt, ồ ạt


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm