Ào ạt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: nhanh, mạnh và dồn dập trên một phạm vi rộng

VD: Sóng vỗ ào ạt vào bờ.

Đặt câu với từ Ào ạt:

  • Quân đội ta ào ạt xông lên.
  • Nước lũ ào ạt tràn về nhấn chìm cả xóm làng.
  • Đám đông ào ạt đổ về quảng trường để xem buổi diễu binh.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ào ào, ầm ầm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm