Ái ngại


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: không yên lòng vì lo ngại, thương cảm (trước tình cảnh của người khác)

VD: Anh ta cảm thấy ái ngại khi đã vô tình làm bạn mình buồn lòng.

Đặt câu với từ Ái ngại:

  • Tôi thật ái ngại khi phải từ chối lời mời của anh.
  • Cô ấy ái ngại không dám bày tỏ ý kiến của mình trước đám đông.
  • Toàn thế giới ái ngại cho đất nước Bangladesh vì những hành động của người dân ở thời điểm này.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm