Ấp ứ>
Động từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: nói không rõ ràng, rành mạch, khó thành lời.
VD: Ấp ứ nói không ra lời.
Đặt câu với từ Ấp ứ:
- Trước mặt đám đông, anh chỉ ấp ứ, không thể trình bày ý tưởng của mình một cách mạch lạc.
- Mỗi khi nói chuyện với người lạ, tôi thường ấp ứ và không thể diễn đạt ý mình một cách rõ ràng.
- Cậu ấy ấp ứ một lúc lâu rồi mới dám chia sẻ cảm xúc của mình với người bạn thân.
- Trong cuộc phỏng vấn, anh ấy ấp ứ không thể trả lời dứt khoát các câu hỏi về kinh nghiệm làm việc.
- Khi bị thầy giáo hỏi câu hỏi khó, cậu học sinh chỉ ấp ứ mãi mà không thể trả lời được.
Các từ láy có nghĩa tương tự: ấp úng


- À à là từ láy hay từ ghép?
- À uôm là từ láy hay từ ghép?
- Ả nả là từ láy hay từ ghép?
- Ai ai là từ láy hay từ ghép?
- An ủi là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm