Ao ước


Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: ước có được, đạt được điều gì một cách thiết tha

   VD: Ai cũng ao ước cuộc đời hạnh phúc.

Đặt câu với từ Ao ước:

  • Tôi ao ước có thể đi du lịch khắp thế giới.
  • Cô ấy ao ước trở thành một bác sĩ giỏi.
  • Mọi người ao ước có một cuộc sống hạnh phúc và bình yên.
  • Anh ấy ao ước được gặp lại gia đình sau nhiều năm xa cách.
  • Tôi luôn ao ước được học thêm một ngôn ngữ mới.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ước ao


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm