Ậm è


Tính từ

Từ láy đặc biệt, Từ láy tượng thanh

Nghĩa: (Thở) nặng nhọc, phát ra từng tiếng "è" đứt quãng, lúc rõ lúc không, do luồng hơi bị tắc nghẽn.

VD: thở ậm è.

Đặt câu với từ Ậm è:

  • Con lợn đã bị trói chặt, nằm một bên thở ậm è.
  • Sau khi vác một đống hàng nặng, người công nhân cứ thở ậm è, cố gắng lấy lại sức.
  • Chạy bộ lâu quá, tôi bắt đầu thở ậm è từng hơi.
  • Dưới cái nóng oi ả, chú thợ xây thở ậm è, mồ hôi ướt đẫm người.
  • Con chó chạy quá nhanh trong lúc chơi đùa, giờ nằm một chỗ thở ậm è.

Các từ láy có nghĩa tương tự: hổn hển


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm