Ậm è>
Tính từ
Từ láy đặc biệt, Từ láy tượng thanh
Nghĩa: (Thở) nặng nhọc, phát ra từng tiếng "è" đứt quãng, lúc rõ lúc không, do luồng hơi bị tắc nghẽn.
VD: thở ậm è.
Đặt câu với từ Ậm è:
- Con lợn đã bị trói chặt, nằm một bên thở ậm è.
- Sau khi vác một đống hàng nặng, người công nhân cứ thở ậm è, cố gắng lấy lại sức.
- Chạy bộ lâu quá, tôi bắt đầu thở ậm è từng hơi.
- Dưới cái nóng oi ả, chú thợ xây thở ậm è, mồ hôi ướt đẫm người.
- Con chó chạy quá nhanh trong lúc chơi đùa, giờ nằm một chỗ thở ậm è.
Các từ láy có nghĩa tương tự: hổn hển


- Ấm ẹ là từ láy hay từ ghép?
- Ậm ịch là từ láy hay từ ghép?
- Ậm ờ là từ láy hay từ ghép?
- Ập ã là từ láy hay từ ghép?
- Ấp úng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm