Âm ỉ>
Âm ỉ có phải từ láy không? Âm ỉ là từ láy hay từ ghép? Âm ỉ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Âm ỉ
Quảng cáo
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: ngấm ngầm, không dữ dội, nhưng kéo dài
VD: Bụng đau âm ỉ.
Đặt câu với từ Âm ỉ:
- Cơn đau đầu âm ỉ suốt cả ngày làm tôi cảm thấy khó chịu.
- Mưa rơi âm ỉ trong suốt đêm, không ngừng nghỉ.
- Cảm giác lo lắng âm ỉ trong lòng tôi suốt cả tuần qua.
- Tiếng sóng vỗ âm ỉ vào bờ, mang lại cảm giác yên bình.
- Cơn giận của anh ta âm ỉ nhưng vẫn chưa bùng phát.



