Âm ỉ


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: ngấm ngầm, không dữ dội, nhưng kéo dài

   VD: Bụng đau âm ỉ.

Đặt câu với từ Âm ỉ:

  • Cơn đau đầu âm ỉ suốt cả ngày làm tôi cảm thấy khó chịu.
  • Mưa rơi âm ỉ trong suốt đêm, không ngừng nghỉ.
  • Cảm giác lo lắng âm ỉ trong lòng tôi suốt cả tuần qua.
  • Tiếng sóng vỗ âm ỉ vào bờ, mang lại cảm giác yên bình.
  • Cơn giận của anh ta âm ỉ nhưng vẫn chưa bùng phát.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm