Ậm ạch


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (Di chuyển) nặng nề, chậm chạp với vẻ vất vả, khó nhọc.

VD: Chiếc xe bò ậm ạch lên dốc.

Đặt câu với từ Ậm ạch:

  • Chiếc xe cũ của anh ấy ậm ạch leo lên dốc cao, tiếng máy kêu ầm ĩ suốt đoạn đường.
  • Cơn mưa lớn khiến con đường lầy lội, chúng tôi phải ậm ạch đi qua từng đoạn.
  • Bước đi của chị ấy ngày càng ậm ạch vì mang quá nhiều đồ.
  • Anh ta làm ậm ạch mãi không xong việc.
  • Ậm ạch mãi nó mới mang được bó củi về nhà.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ậm à ậm ạch


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm