Ẩm ương>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: dở, chẳng ra làm sao, chẳng có tác dụng gì
VD: Tính khí ẩm ương.
Đặt câu với từ Ẩm ương:
- Anh ấy làm việc ẩm ương, chẳng bao giờ xong việc.
- Cái máy này ẩm ương, hay bị hỏng.
- Bài thi của em ẩm ương, không có điểm nào nổi bật.
- Tính của cô ấy ẩm ương, hôm nay vui, mai buồn.
- Cuộc họp hôm nay ẩm ương, không ai nói gì rõ ràng.

