Ầm ã>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: (ít dùng) có nhiều tiếng to và ồn, rền liên tiếp (nói khái quát)
VD: Tiếng trực thăng ầm ã.
Đặt câu với từ Ầm ã:
- Tiếng động cơ ầm ã khiến tôi không thể nghe thấy gì.
- Cả khu phố rộn ràng với tiếng nhạc ầm ã từ buổi tiệc.
- Tiếng cười ầm ã vang vọng khắp căn phòng.
- Lúc đó, tiếng sấm ầm ã làm rung chuyển cả bầu trời.
- Dưới đường, xe cộ chạy qua lại ầm ã suốt cả ngày.
Các từ láy có nghĩa tương tự: ầm ĩ


- Ầm ạc là từ láy hay từ ghép?
- Ầm ầm là từ láy hay từ ghép?
- Ầm ập là từ láy hay từ ghép?
- Ầm ì là từ láy hay từ ghép?
- Ầm ĩ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm