Ấm áp>
Tính từ
Từ láy không âm đầu
Nghĩa: ấm, dịu, gây cảm giác dễ chịu
VD: Tiết trời ấm áp.
Đặt câu với từ Ấm áp:
- Bàn tay của mẹ luôn ấm áp khi nắm tay tôi.
- Chiếc áo len này rất ấm áp.
- Mặt trời buổi sáng chiếu xuống làm không khí thêm ấm áp.
- Lời chúc của bạn bè làm tôi thấy thật ấm áp.
- Chúng tôi quây quần bên nhau trong bữa cơm ấm áp.

