Âu yếm


Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: biểu lộ tình yêu hoặc tình cảm với nhau bằng điệu bộ, cử chỉ, giọng nói.

VD: Đôi mắt nhìn âu yếm.

Đặt câu với từ Âu yếm:

  • Mẹ âu yếm vỗ về con gái khi cô bé khóc.
  • Cô bé âu yếm ôm con mèo vào lòng.
  • âu yếm kể chuyện cổ tích cho các cháu nghe.
  • Ông ngoại âu yếm nhìn cháu, cười hiền từ khi cháu kể về ngày học đầu tiên.
  • Anh trai âu yếm xoa đầu cô em gái nhỏ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm