Âu yếm>
Động từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: biểu lộ tình yêu hoặc tình cảm với nhau bằng điệu bộ, cử chỉ, giọng nói.
VD: Đôi mắt nhìn âu yếm.
Đặt câu với từ Âu yếm:
- Mẹ âu yếm vỗ về con gái khi cô bé khóc.
- Cô bé âu yếm ôm con mèo vào lòng.
- Bà âu yếm kể chuyện cổ tích cho các cháu nghe.
- Ông ngoại âu yếm nhìn cháu, cười hiền từ khi cháu kể về ngày học đầu tiên.
- Anh trai âu yếm xoa đầu cô em gái nhỏ.


- Ấp iu là từ láy hay từ ghép?
- Ấp ứ là từ láy hay từ ghép?
- À à là từ láy hay từ ghép?
- À uôm là từ láy hay từ ghép?
- Ả nả là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm