Ặc ặc>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: âm thanh phát ra trầm đục, yếu ớt, nghe không thành tiếng như bị tắc nghẹt trong cổ họng
VD: Cậu ấy kêu ặc ặc do bị sặc.
Đặt câu với từ Ặc ặc:
- Cậu ấy ho ặc ặc vì bị sặc nước.
- Tiếng ho ặc ặc phát ra từ cổ họng khiến anh ấy không thể nói được.
- Mỗi khi cười, cô ấy lại phát ra tiếng ặc ặc do bị viêm họng.
- Khi ăn quá nhanh, tôi đã bị sặc và ho ặc ặc.
- Cậu bé kêu ặc ặc khi bị mắc nghẹn miếng bánh trong cổ họng.
Bình luận
Chia sẻ
- Ăm ắp là từ láy hay từ ghép?
- Ăng ẳng là từ láy hay từ ghép?
- Ằng ặc là từ láy hay từ ghép?
- Âm âm là từ láy hay từ ghép?
- Âm ỉ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm