Ậm ịch>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: mô tả âm thanh trầm và nặng, phát ra đều đều liên tiếp.
VD: Tiếng búa máy ậm ịch suốt ngày.
Đặt câu với từ Ậm ịch:
- Tiếng máy khoan ậm ịch đều đều, làm rung chuyển cả nền đất.
- Tiếng gầm của động cơ xe tải ậm ịch, vọng lại từ xa khiến mọi người chú ý.
- Nồi bánh chưng bắt đầu sôi ậm ịch.
- Tiếng máy kéo ậm ịch vang vọng khắp cánh đồng rộng lớn.
- Tiếng thở dài của ông lão ậm ịch, vang vọng trong không gian tĩnh lặng của căn nhà.

