Ao ảo


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: không rõ rệt, mơ hồ, nửa như thực, nủa như hư

   VD: Khoảng sáng ao ảo.

Đặt câu với từ Ao ảo:

  • Khoảng sáng ao ảo làm không gian trở nên huyền bí.
  • Cảnh vật buổi sáng mù sương thật ao ảo, như một bức tranh mơ.
  • Tiếng nói ao ảo từ xa khiến tôi không thể nghe rõ.
  • Ánh sáng yếu ớt khiến không gian trở nên ao ảo, mờ nhạt.
  • Trong màn sương, mọi thứ đều trở nên ao ảo, không rõ ràng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm