Ạo ực>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: cảm thấy rạo rực, có một cảm xúc trào dâng, khó diễn tả
VD: Ạo ực trong lòng.
Đặt câu với từ Ạo ực:
- Tôi cảm thấy ạo ực khi nhận được kết quả thi tốt.
- Cả đội đều ạo ực trước giờ bóng lăn trong trận chung kết.
- Mỗi lần nghĩ đến kỳ nghỉ, tôi lại cảm thấy ạo ực, mong chờ từng ngày.
- Anh ấy ạo ực khi chuẩn bị gặp lại người bạn lâu năm.
- Tôi cảm thấy ạo ực khi đứng trước cơ hội mới trong công việc.
Các từ láy có nghĩa tương tự: rạo rực, náo nức, ậm ực


- Ao ảo là từ láy hay từ ghép?
- Ạt ào là từ láy hay từ ghép?
- Au au là từ láy hay từ ghép?
- Ay áy là từ láy hay từ ghép?
- Áy o là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm