Âm u>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: (khung cảnh) thiếu ánh sáng tự nhiên, gây một cảm giác nặng nề
VD: Rừng núi âm u.
Đặt câu với từ Âm u:
- Bầu trời âm u báo hiệu một cơn mưa sắp đến.
- Căn phòng âm u, chỉ có một ngọn đèn mờ chiếu sáng.
- Đêm tối âm u khiến tôi cảm thấy bất an.
- Tiếng gió rít qua cửa sổ âm u, mang lại cảm giác lạnh lẽo.
- Con đường vắng vẻ và âm u, không một bóng người qua lại.
Các từ láy có nghĩa tương tự: ảm đạm, u ám


- Ầm ã là từ láy hay từ ghép?
- Ầm ạc là từ láy hay từ ghép?
- Ầm ầm là từ láy hay từ ghép?
- Ầm ập là từ láy hay từ ghép?
- Ầm ì là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm