Ào ào>
Tính từ
Từ láy vần, Từ láy tượng thanh, Từ láy tượng hình
Nghĩa:
1. (Âm thanh) mạnh, liên tục, đợt này đến đợt khác, nghe như tiếng gió thổi mạnh, tiếng nước chảy hoặc tiếng đông người chuyển động
VD: Ngoài trời mưa rét, gió thổi ào ào.
2. (Di chuyển) nhanh, mạnh, dồn dập cùng một lúc, liên tục
VD: Toàn thể mọi người cùng ào ào tiến lên.
Đặt câu với từ Ào ào:
- Gió mùa ào ào thổi, cuốn theo lá cây bay tứ tung. (âm thanh)
- Mưa ào ào đổ xuống làm ngập cả con đường. (âm thanh)
- Cơn lũ ào ào đổ xuống. (âm thanh)
- Đám đông ào ào đổ ra đường khi nghe tin có sự cố. (di chuyển)
- Các cầu thủ ào ào xông lên ăn mừng bàn thắng. (di chuyển)
- Xe cộ ào ào trên phố vào giờ cao điểm. (di chuyển)
Các từ láy có nghĩa tương tự: ầm ầm, ào ạt
- Ào ạt là từ láy hay từ ghép?
- Anh ánh là từ láy hay từ ghép?
- Ái ngại là từ láy hay từ ghép?
- Áy náy là từ láy hay từ ghép?
- Ăn năn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm