Ào ào


Tính từ

Từ láy vần, Từ láy tượng thanh, Từ láy tượng hình

Nghĩa:

1. (Âm thanh) mạnh, liên tục, đợt này đến đợt khác, nghe như tiếng gió thổi mạnh, tiếng nước chảy hoặc tiếng đông người chuyển động

   VD: Ngoài trời mưa rét, gió thổi ào ào.

2. (Di chuyển) nhanh, mạnh, dồn dập cùng một lúc, liên tục

   VD: Toàn thể mọi người cùng ào ào tiến lên.

Đặt câu với từ Ào ào:

  • Gió mùa ào ào thổi, cuốn theo lá cây bay tứ tung. (âm thanh)
  • Mưa ào ào đổ xuống làm ngập cả con đường. (âm thanh)
  • Cơn lũ ào ào đổ xuống. (âm thanh)
  • Đám đông ào ào đổ ra đường khi nghe tin có sự cố. (di chuyển)
  • Các cầu thủ ào ào xông lên ăn mừng bàn thắng. (di chuyển)
  • Xe cộ ào ào trên phố vào giờ cao điểm. (di chuyển)

Các từ láy có nghĩa tương tự: ầm ầm, ào ạt


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm