Ánh ỏi


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (tiếng, giọng) ngân vang và hơi chói tai

   VD: Ve kêu ánh ỏi.

Đặt câu với từ Ánh ỏi:

  • Tiếng nhạc từ chiếc loa phát ra ánh ỏi suốt cả buổi sáng.
  • Tiếng còi xe ô tô vọng lại từ xa, nghe thật ánh ỏi.
  • Giọng của cô ấy khi cãi nhau thật ánh ỏi và khó chịu.
  • Tiếng chuông nhà thờ vang lên ánh ỏi, khiến mọi người đều chú ý.
  • Tiếng nói của anh ấy càng lúc càng ánh ỏi, làm tôi đau đầu.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lảnh lói


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm