Anh ánh


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: hơi ánh lên (ánh: mảng ánh sáng có màu sắc)

VD: Mái tóc của cô ấy lúc nào cũng anh ánh như tơ.

Đặt câu với từ Anh ánh:

  • Ngư dân kéo lên một con cá anh ánh sắc xanh.
  • Mặt hồ anh ánh sắc vàng dịu của mặt trăng.
  • Vẻ mặt cô ấy anh ánh lên niềm hi vọng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm