Anh ánh>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: hơi ánh lên (ánh: mảng ánh sáng có màu sắc)
VD: Mái tóc của cô ấy lúc nào cũng anh ánh như tơ.
Đặt câu với từ Anh ánh:
- Ngư dân kéo lên một con cá anh ánh sắc xanh.
- Mặt hồ anh ánh sắc vàng dịu của mặt trăng.
- Vẻ mặt cô ấy anh ánh lên niềm hi vọng.

