Ăn năn>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: cảm thấy bị cắn rứt, giày vò trong lòng về lỗi lầm của mình
VD: Cô ấy cảm thấy vô cùng ăn năn khi đã nói những lời không hay với mẹ.
Đặt câu với từ Ăn năn:
- Anh ấy ăn năn suốt ngày đêm vì đã làm tổn thương bạn thân của mình.
- Hắn ta giả vờ ăn năn để xin tha thứ.
- Những lời hối hận, ăn năn không thể xoá nhoà những tổn thương đã gây ra.
Các từ láy có nghĩa tương tự: ân hận, hối hận


- Âm thầm là từ láy hay từ ghép?
- Ấm ức là từ láy hay từ ghép?
- Ấm áp là từ láy hay từ ghép?
- Ấm óe là từ láy hay từ ghép?
- Ấm á là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm