Ăn năn


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: cảm thấy bị cắn rứt, giày vò trong lòng về lỗi lầm của mình

VD: Cô ấy cảm thấy vô cùng ăn năn khi đã nói những lời không hay với mẹ.

Đặt câu với từ Ăn năn:

  • Anh ấy ăn năn suốt ngày đêm vì đã làm tổn thương bạn thân của mình.
  • Hắn ta giả vờ ăn năn để xin tha thứ.
  • Những lời hối hận, ăn năn không thể xoá nhoà những tổn thương đã gây ra.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ân hận, hối hận


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm