Ầm ầm>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa:
1. có tiếng động kéo dài
VD: Tiếng sóng vỗ ầm ầm.
2. ồn ào
VD: Bướm ong bay lại ầm ầm tứ vi.
Đặt câu với từ Ầm ầm:
- Tiếng mưa rơi trên mái tôn nghe ầm ầm cả đêm. (nghĩa 1)
- Con suối chảy xiết, nước đổ ầm ầm xuống khe đá. (nghĩa 1)
- Đoàn tàu chạy qua làm đường ray rung lên ầm ầm. (nghĩa 1)
- Cánh ong mật vo ve bay qua bay lại ầm ầm giữa vườn hoa. (nghĩa 2)
- Trong giờ ra chơi, học sinh ùa ra sân và nói cười ầm ầm. (nghĩa 2)
- Lũ gà bay loạn xạ, kêu ầm ầm ngoài sân. (nghĩa 2)


- Ầm ập là từ láy hay từ ghép?
- Ầm ì là từ láy hay từ ghép?
- Ầm ĩ là từ láy hay từ ghép?
- Ầm ồ là từ láy hay từ ghép?
- Ầm ừ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm