Ấm ẹ


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: mô tả âm thanh to, lúc nghe rõ lúc không, như bị nghẹn lại.

VD: Đài gì mà cứ ậm ẹ như đàn bà rặn đẻ thế.

Đặt câu với từ Ậm ẹ:

  • Cô bé khóc lớn nhưng chỉ phát ra những tiếng ậm ẹ, không rõ ràng vì nghẹn ngào.
  • Anh ta ậm ẹ khi thuyết trình trước lớp.
  • Câu trả lời của anh ta ậm ẹ, không rõ ràng khiến tôi không hiểu gì cả.
  • Cô ấy ho liên tục, giọng nói ậm ẹ, lúc nghe được, lúc lại mất hẳn.
  • Anh ta cố gắng nói nhưng chỉ phát ra tiếng ậm ẹ, như cổ họng bị nghẹn lại.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ậm ọe


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm